41 |
|
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
42 |
|
1.004375 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
43 |
|
1.004266 |
Cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
44 |
|
1.002683 |
Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài tại Việt Nam |
Công nghệ thông tin, điện tử
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
|
45 |
|
1.004426 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) |
Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
46 |
|
1.004086 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
47 |
|
1.004745 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động báo điện tử |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
48 |
|
1.004771 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
49 |
|
1.004926 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|
50 |
|
1.004130 |
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung nội dung ghi trong Giấy phép chuyên trang của báo điện tử |
Báo chí
|
Cục Báo chí
|
|