Thống kê dịch vụ công
Cấp áp dụng Bộ Địa phương
Dịch vụ công mức 2: 0 44
Dịch vụ công mức 3: 0
Dịch vụ công mức 4: 219
Tổng số dịch vụ công: 219 44
Tổng số thủ tục hành chính: 207 44
STT Mức độ Mã số Tên dịch vụ công Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Thực hiện
151 2.001743 Cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
152 1.004144 Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản Xuất bản, In và Phát hành Cục Xuất bản, In và Phát hành
153 1.009365 Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động báo in Báo chí Cục Báo chí
154 1.009372 Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử Báo chí Cục Báo chí
155 1.009369 Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động báo điện tử Báo chí Cục Báo chí
156 1.009366 Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động tạp chí in Báo chí Cục Báo chí
157 1.009373 Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử Báo chí Cục Báo chí
158 1.009370 Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động tạp chí điện tử Báo chí Cục Báo chí
159 1.004500 Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
160 1.005443 Cấp, phân bổ số hiệu mạng Viễn thông và Internet Trung tâm Internet Việt Nam
161 1.004586 Cấp, phân bổ địa chỉ IP Viễn thông và Internet Trung tâm Internet Việt Nam
162 2.001859 Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
163 1.004348 Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản Xuất bản, In và Phát hành Cục Xuất bản, In và Phát hành
164 2.001782 Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản Xuất bản, In và Phát hành Cục Xuất bản, In và Phát hành
165 1.002779 Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài Báo chí Cục Thông tin đối ngoại
166 1.003888 Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài Báo chí Sở Thông tin và Truyền thông
167 2.001768 Chỉ định tổ chức thử nghiệm lĩnh vực thông tin và truyền thông Viễn thông và Internet Vụ Khoa học và Công nghệ
168 1.010892 Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
169 1.010891 Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
170 2.001173 Cho phép họp báo (nước ngoài) Báo chí Sở Thông tin và Truyền thông
171 2.001788 Cho phép họp báo (nước ngoài) Báo chí Cục Báo chí
172 2.000383 Cho phép họp báo (trong nước) Báo chí Cục Báo chí
173 2.001171 Cho phép họp báo (trong nước) Báo chí Sở Thông tin và Truyền thông
174 1.002663 Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
175 1.007965 Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
176 1.007962 Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
177 1.007963 Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
178 1.007964 Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
179 1.007976 Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
180 1.007967 Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
181 1.008272 Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài Công nghệ thông tin, điện tử Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông
182 1.010319 Cho thuê, cho mượn đài nghiệp dư Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
183 1.004104 Công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
184 2.001803 Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích Bưu chính Vụ Bưu chính
185 1.011531 Công bố về sự phù hợp của trung tâm dữ liệu với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
186 2.001856 Công bố, công bố lại chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
187 1.004307 Gia hạn chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
188 1.008816 Gia hạn giấy chứng nhận tên định danh Công nghệ thông tin, điện tử - Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam
- Cục An toàn thông tin
189 2.001880 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Ủy ban nhân dân cấp huyện
190 1.004233 Gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
191 1.004250 Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
192 1.004303 Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
193 1.002579 Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng Công nghệ thông tin, điện tử Cục An toàn thông tin
194 1.004950 Gia hạn Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
195 1.010311 Gia hạn giấy phép sử dụng băng tần Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
196 1.010316 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
197 1.010274 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
198 1.010278 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
199 1.010261 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
200 1.010290 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện sử dụng tại các lễ hội, sự kiện, triển lãm, hội chợ Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
201 1.010270 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
202 1.010306 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 04/2021/TT-BTTTT Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
203 1.010282 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vô tuyến điện không thuộc hệ thống GMDSS) Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
204 1.010302 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
205 1.010266 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
206 1.010294 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài trái đất) của Cơ quan đại diện nước ngoài Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
207 1.010298 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài trái đất) của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao lãnh sự, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
208 1.010286 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
209 1.004369 Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài Xuất bản, In và Phát hành Cục Xuất bản, In và Phát hành
210 1.005445 Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
211 2.001169 Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
212 2.001091 Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
213 2.001789 Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
214 1.003249 Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
215 1.004186 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
216 1.010248 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài nghiệp dư Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
217 1.010257 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá Tần số vô tuyến điện Cục Tần số vô tuyến điện
218 1.004962 Hiệp thương, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
219 2.001727 Khai báo nhập khẩu thiết bị in Xuất bản, In và Phát hành Cục Xuất bản, In và Phát hành
220 1.004947 Kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
221 1.002497 Phân bổ mã, số viễn thông Viễn thông và Internet Cục Viễn thông
222 1.004290 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
223 1.001976 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
224 1.000836 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
225 1.000805 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử